Bảng nguyên tử khối đầy đủ
Hóa học sẽ không khó khăn nếu bạn thực sự yêu mến nó. Thuthuattinhoc.vn xin phép được liệt kê các nguyên tử khối của nguyên tố hóa học cho các bạn tham khảo.
Z |
Ký hiệu |
Tên |
Tên tiếng Anh |
Nguyên tử khối (u) |
1 |
H |
Hiđrô |
Hydrogen |
1,008 |
2 |
He |
Heli |
Helium |
4,002602(2) |
3 |
Li |
Liti |
Lithium |
6,94 |
4 |
Be |
Berili |
Berylium |
9,012182(3) |
5 |
B |
Bo |
Boron |
10,81 |
6 |
C |
Cacbon |
Carbon |
12,011 |
7 |
N |
Nitơ |
Nitrogen |
14,007 |
8 |
O |
Ôxy |
Oxygen |
15,999 |
9 |
F |
Flo |
Flourine |
18,9984032(5) |
10 |
Ne |
Neon |
Neon |
20,1797(6) |
11 |
Na |
Natri |
Sodium (Natrium) |
22,98976928(2) |
12 |
Mg |
Magiê |
Magnesium |
24,305 |
13 |
Al |
Nhôm |
Aluminum |
26,9815386(8) |
14 |
Si |
Silic |
Silicon |
28,085 |
15 |
P |
Phốtpho |
Phosphorus |
30,973762(2) |
16 |
S |
Lưu huỳnh |
Sulfur |
32,06 |
17 |
Cl |
Clo |
Chlorine |
35,45 |
18 |
Ar |
Argon |
Argon |
39,948(1) |
19 |
K |
Kali |
Potassium (Kalium) |
39,0983(1) |
20 |
Ca |
Canxi |
Calcium |
40,078(4) |
21 |
Sc |
Scandi |
Scandium |
44,955912(6) |
22 |
Ti |
Titan |
Titanium |
47,867(1) |
23 |
V |
Vanadi |
Vanadium |
50,9415(1) |
24 |
Cr |
Crom |
Chromium |
51,9961(6) |
25 |
Mn |
Mangan |
Manganese |
54,938045(5) |
26 |
Fe |
Sắt |
Iron (Ferrum) |
55,845(2) |
27 |
Co |
Coban |
Cobalt |
58,933195(5) |
28 |
Ni |
Niken |
Nikel |
58,6934(4) |
29 |
Cu |
Đồng |
Copper (cuprum) |
63,546(3) |
30 |
Zn |
Kẽm |
Zinc |
65,38(2) |
31 |
Ga |
Gali |
Galium |
69,723(1) |
32 |
Ge |
Gecmani |
Germanium |
72,630(8) |
33 |
As |
Asen |
Arsenic |
74,92160(2) |
34 |
Se |
Selen |
Selenium |
78,96(3) |
35 |
Br |
Brôm |
Bromine |
79,904 |
36 |
Kr |
Krypton |
Krypton |
83,798(2) |
37 |
Rb |
Rubiđi |
Rubidium |
85,4678(3) |
38 |
Sr |
Stronti |
Strontium |
87,62(1) |
39 |
Y |
Yttri |
Yttrium |
88,90585(2) |
40 |
Zr |
Zirconi |
Zirconium |
91,224(2) |
41 |
Nb |
Niobi |
Niobium |
92,90638(2) |
42 |
Mo |
Molypden |
Molybdenum |
95,96(2) |
43 |
Tc |
Tecneti |
Technetium |
[98] |
44 |
Ru |
Rutheni |
Ruthenium |
101,07(2) |
45 |
Rh |
Rhodi |
Rhodium |
102,90550(2) |
46 |
Pd |
Paladi |
Paladium |
106,42(1) |
47 |
Ag |
Bạc |
Silver (Argentum) |
107,8682(2) |
48 |
Cd |
Cadmi |
Cadmium |
112,411(8) |
49 |
In |
Indi |
Indium |
114,818(1) |
50 |
Sn |
Thiếc |
Tin (Stannum) |
118,710(7) |
51 |
Sb |
Antimon |
Antiomny (Stibium) |
121,760(1) |
52 |
Te |
Telua |
Tellurium |
127,60(3) |
53 |
I |
Iốt |
Iodine |
126,90447(3) |
54 |
Xe |
Xenon |
Xenon |
131,293(6) |
55 |
Cs |
Xêzi |
Caesium |
132,9054519(2) |
56 |
Ba |
Bari |
Barium |
137,327(7) |
57 |
La |
Lantan |
Lanthanum |
138,90547(7) |
58 |
Ce |
Xeri |
Cerium |
140,116(1) |
59 |
Pr |
Praseodymi |
Praseodymium |
140,90765(2) |
60 |
Nd |
Neodymi |
Neodymium |
144,242(3) |
61 |
Pm |
Promethi |
Promethium |
[145] |
62 |
Sm |
Samari |
Samarium |
150,36(2) |
63 |
Eu |
Europi |
Europium |
151,964(1) |
64 |
Gd |
Gadolini |
Gadonlinium |
157,25(3) |
65 |
Tb |
Terbi |
Terbium |
158,92535(2) |
66 |
Dy |
Dysprosi |
Dysprosium |
162,500(1) |
67 |
Ho |
Holmi |
Holmium |
164,93032(2) |
68 |
Er |
Erbi |
Erbium |
167,259(3) |
69 |
Tm |
Thuli |
Thulium |
168,93421(2) |
70 |
Yb |
Ytterbi |
Ytterbium |
173,054(5) |
71 |
Lu |
Luteti |
Lutetium |
174,9668(1) |
72 |
Hf |
Hafni |
Hafnium |
178,49(2) |
73 |
Ta |
Tantali |
Tantalum |
180,94788(2) |
74 |
W |
Wolfram |
Tungsten (Wolfram) |
183,84(1) |
75 |
Re |
Rheni |
Rhenium |
186,207(1) |
76 |
Os |
Osmi |
Osmium |
190,23(3) |
77 |
Ir |
Iridi |
Iridium |
192,217(3) |
78 |
Pt |
Platin |
Plantinum |
195,084(9) |
79 |
Au |
Vàng |
Gold (Aurum) |
196,966569(4) |
80 |
Hg |
Thủy ngân |
Mercury (Hydrargyrum) |
200,592(3) |
81 |
Tl |
Tali |
Thalium |
204,38 |
82 |
Pb |
Chì |
Lead (Plumbum) |
207,2(1) |
83 |
Bi |
Bitmut |
Bismuth |
208,98040(1) |
84 |
Po |
Poloni |
Polonium |
[209] |
85 |
At |
Astatin |
Astatine |
[210] |
86 |
Rn |
Radon |
Radon |
[222] |
87 |
Fr |
Franxi |
Francium |
[223] |
88 |
Ra |
Radi |
Radium |
[226] |
89 |
Ac |
Actini |
Actinium |
[227] |
90 |
Th |
Thori |
Thorium |
232,03806(2) |
91 |
Pa |
Protactini |
Protactinium |
231,03588(2) |
92 |
U |
Urani |
Uranium |
238,02891(3) |
93 |
Np |
Neptuni |
Neptunium |
[237] |
94 |
Pu |
Plutoni |
Plutonium |
[244] |
95 |
Am |
Americi |
Americium |
[243] |
96 |
Cm |
Curi |
Curium |
[247] |
97 |
Bk |
Berkeli |
Berkelium |
[247] |
98 |
Cf |
Californi |
Californium |
[251] |
99 |
Es |
Einsteini |
Einsteinium |
[252] |
100 |
Fm |
Fermi |
Fermium |
[257] |
101 |
Md |
Mendelevi |
Mendelevium |
[258] |
102 |
No |
Nobeli |
Nobelium |
[259] |
103 |
Lr |
Lawrenci |
Lawrencium |
[262] |
104 |
Rf |
Rutherfordi |
Rutherfordium |
[267] |
105 |
Db |
Dubni |
Dubnium |
[268] |
106 |
Sg |
Seaborgi |
Seaborgium |
[269] |
107 |
Bh |
Bohri |
Bohrium |
[270] |
108 |
Hs |
Hassi |
Hassium |
[269] |
109 |
Mt |
Meitneri |
Meitnerium |
[278] |
110 |
Ds |
Darmstadti |
Darmstadtium |
[281] |
111 |
Rg |
Roentgeni |
Roentgenium |
[281] |
112 |
Cn |
Copernixi |
Copernicium |
[285] |
113 |
Nh |
Nihoni |
Nihonium |
[286] |
114 |
Fl |
Flerovi |
Flerovium |
[289] |
115 |
Mc |
Moscovi |
Moscovium |
[288] |
116 |
Lv |
Livermori |
Livermorium |
[293] |
117 |
Ts |
Tennessine |
Tennessine |
[294] |
118 |
Og |
Oganesson |
Oganesson |
[294] |
2. Một số bài ca dao để ghi nhớ bảng nguyên tử khối
Bài ca dao nguyên tử khối số 1
Hai ba Natri (Na=23)
Nhớ ghi cho rõ
Kali chẳng khó
Ba chín dễ dàng (K=39)
Khi nhắc đến Vàng
Một trăm chín bảy (Au=197)
Oxi gây cháy
Chỉ mười sáu thôi (O=16)
Còn Bạc dễ rồi
Một trăm lẻ tám (Ag =108)
Sắt màu trắng xám
Năm sáu có gì (Fe=56)
Nghĩ tới Beri
Nhớ ngay là chín (Be=9)
Gấp ba lần chín
Là của anh Nhôm (Al=27)
Còn của Crôm
Là năm hai đó (Cr=52)
Của Đồng đã rõ
Là sáu mươi tư (Cu =64)
Photpho không dư
Là ba mươi mốt (P=31)
Hai trăm lẻ một
Là của Thủy Ngân (Hg=201)
Chẳng phải ngại ngần
Nitơ mười bốn (N=14)
Hai lần mười bốn
Silic phi kim (Si=28)
Can xi dễ tìm
Bốn mươi vừa chẵn (Ca=40)
Mangan vừa vặn
Con số năm lăm (Mn=55)
Ba lăm phẩy năm
Clo chất khí (Cl=35.5)
Phải nhớ cho kỹ
Kẽm là sáu lăm (Zn=65)
Lưu huỳnh chơi khăm
Ba hai đã rõ (S=32)
Chẳng có gì khó
Cacbon mười hai (C=12)
Bari hơi dài
Một trăm ba bảy (Ba=137)
Phát nổ khi cháy
Cẩn thận vẫn hơn
Khối lượng giản đơn
Hiđrô là một (H=1)
Còn cậu Iốt
Ai hỏi nói ngay
Một trăm hai bảy (I=127)
Nếu hai lẻ bảy
Lại của anh Chì (Pb =207)
Brôm nhớ ghi
Tám mươi đã tỏ (Br = 80)
Nhưng vẫn còn đó
Magiê hai tư (Mg=24)
Chẳng phải chần trừ
Flo mười chín (F=19).
Bài ca dao nguyên tử khối số 2
Hidro là 1
12 cột Các bon
Nito 14 tròn
Oxi trăng 16
Natri hay láu táu
Nhảy tót lên 23
Khiến Magie gần nhà
Ngậm ngùi nhận 24
27 Nhôm la lớn
Lưu huỳnh giành 32
Khác người thật là tài
Clo ba nhăm rưỡi (35,5)
Kali thích 39
Canxi tiếp 40
55 Mangan cười
Sắt đây rùi 56
64 đồng nổi cáu
Bởi kém kẽm (Zn) 65
80 Brom nằm
Xa Bạc (Ag) 108
Bari buồn chán ngán
(137) Một ba bẩy ích chi
kém người ta còn gì!
Thủy ngân (Hg) hai linh mốt (201).
Bài ca dao nguyên tử khối số 3
Hiđro số 1 khởi đi
Liti số 7 ngại gì chí trai
Cacbon bến nước 12
Nitơ 14 tuổi ngày hoa niên
Oxi 16 khuôn viên
Flo 19 lòng riêng vương sầu
Natri 23 xuân đầu
Magie 24 mong cầu mai sau
Nhôm thời 27 chí cao
Silic 28 lòng nào lại quên
Photpho 31 lập nên
32 nguyên tử khối tên Lưu huỳnh
Clo 35,5 tự mình
Kali 39 nhục vinh chẳng màng
Canxi 40 thẳng hàng
52 Crom chuỗi ngày tàn phải lo
Mangan song ngũ (55) so đo
Sắt thời 56 đừng cho trồng trềnh
Coban 59 cồng kềnh
Kẽm đồng 60 lập nền có dư
Đồng 63,6
Kẽm 65,4
Brom 80 chín thư riêng phần
Stronti 88 đồng cân
Bạc 108 tăng lần số sai
Catmi một bách mười hai (112)
Thiếc trăm mười chín (119) một mai cuộc đời
Iốt 127 chẳng dời
Bari 137 sức thời bao lâm
Bạch kim 195
Vàng 197 tiếng tăng chẳng vừa
Thủy ngân 2 bách phẩy 0 thừa(200,0)
Chì 2 linh 7(207) chẳng ưa lửa hồng
Rađi 226 mong
Bismut 2 trăm linh 9 cứ trông cậy mình(209)
Bài thơ nguyên tử phân minh
Lòng này đã quyết tự tin học hành.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của thuthuattinhoc.vn về Bảng nguyên tử khối, chúc các bạn có thể có thêm nhiều kiến thức bổ ích về Hóa học.
Viết bình luận