Tên hay cho bé trai, bé gái họ Nguyễn 2024
Họ Nguyễn là họ phổ biến nhất tại Việt Nam. Những bé trai bé gái họ Nguyễn mới giáng sinh đều cần phải có một cái tên thật hay như bao bé khác. Dưới đây, thuthuattinhoc.vn sẽ tổng hợp một số cái tên hay phù hợp với họ Nguyễn cho các bạn tham khảo.
1. Họ Nguyễn ở Việt Nam
Họ Nguyễn khá là phổ biến ở Việt Nam. Theo các nhà sử học, lần đầu tiên họ Nguyễn xuất hiện ở Việt Nam là vào thế kỷ thứ 9, thủy tổ nhà họ Nguyễn chính thống được cho là Nguyễn Bặc hay Định Quốc Công – Khai quốc công thần nhà Đinh.
Trong lịch sử cũng có nhiều sự kiện mà người khác họ đổi tên thành họ nhà Nguyễn (được cho là họ Nguyễn không chính thống) và nổi tiếng nhất phải kể đến việc Trần Thủ Độ bắt con cháu nhà họ Lý đổi họ Nguyễn khi nhà Lý bắt đầu tiêu vong.
Bạn có thể thấy họ Nguyễn có khá là nhiều dấu ấn trong lịch sử Việt Nam, trong đó có những dấu ấn thực sự mang tới những bước ngoặt như Tây Sơn Nguyễn Huệ, như Việt Nam Nguyễn Ái Quốc.
Con trai con gái của bạn vinh dự được góp một phần trong dòng họ ý nghĩa to lớn này vì vậy hãy đặt cho bé nhà mình một cái tên thật hay nhé. Khác với ngày xưa, việc đặt tên không chỉ là một cái tên để gọi mà bây giờ người ta thường đặt tên thật hay và có ý nghĩa, như một sự gửi gắm của cha mẹ với con cái mình trong tương lai.
Cha mẹ nào càng yêu con, càng có nhiều kỳ vọng với con thì thường rất cầu kỳ trong việc đặt tên cho đứa trẻ nhà mình.
2. Tên hay cho bé trai họ Nguyễn
Mỗi cái tên đều sẽ có một ý nghĩa riêng biệt, và một cái tên có thể ghép với nhiều đệm khác nhau tạo thành những cái tên hay khác nhau.
Tên |
Ý nghĩa |
Cả tên cả đệm |
An |
Luôn an khang khỏe mạnh |
Nhật An, Bình An, Trường An, Trung An, Đức An, Nghĩa An, Duy An, Bảo An |
Anh |
Luôn thông minh sáng suốt trong mọi việc |
Duy Anh, Đức Anh, Nghĩa Anh, Quang Anh, Tinh Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh |
Bảo |
Con là bảo bối mà bố mẹ nâng trên tay |
Quang Bảo, Mạnh Bằng, Thiện Bảo, Thái Bảo, Chí Bảo, Xuân Bình, An Bình, Mạnh Bảo, Minh Bảo |
Cát |
Gặp nhiều may mắn trong cuộc sống |
Đình Cát, Gia Cát, Ngọc Cát, Đại Cát, Văn Cát |
Vinh |
Làm nên công danh, hiển vinh |
Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh |
Việt |
Phi thường, xuất chúng |
Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt |
Sơn |
Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi |
Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn |
Tùng |
Vững chãi như cây tùng cây bách |
Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng |
Tuấn |
Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô |
Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn |
Trung |
Có tấm lòng trung hậu |
Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung |
Thịnh |
Cuộc sống sung túc, hưng thịnh |
Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh |
Thiên |
Có khí phách xuất chúng |
Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên |
Thành |
Vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện |
Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành |
Thái |
Yên bình, thanh nhàn |
Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái |
Tâm |
Có tấm lòng nhân ái |
Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm |
Toàn |
Nguyên vẹn, hoàn chỉnh, nhanh nhẹn |
Đình Toàn, Bảo Toàn, Đức Toàn, Hữu Toàn, Minh Toàn, Vĩnh Toàn, An Toàn, Thanh Toàn, Kim Toàn, Huy Toàn, Khánh Toàn, Chí Toàn, Thành Toàn, Nhật Toàn, Phước Toàn |
Quốc |
Vững như giang sơn |
Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc |
Quang |
Thông minh sáng láng |
Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang |
Quân |
Khí chất như quân vương |
Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân |
3. Tên hay cho bé gái họ Nguyễn
Tên bé gái họ Nguyễn với nhiều ý nghĩa hay đáng để tham khảo. Bạn có thể thấy với bảng dưới đây mỗi một cái tên đều nói lên một điều khác biệt.
STT |
Tên con |
Ý nghĩa |
1 |
Bích Thảo |
Lúc nào cũng tươi trẻ, dịu dàng |
2 |
Lê Quỳnh |
Đóa hoa thơm |
3 |
Diễm Quỳnh |
Đoá hoa quỳnh |
4 |
Khánh Quỳnh |
Nụ quỳnh |
5 |
Ngọc Quỳnh |
Đóa quỳnh màu ngọc |
6 |
Tố Quyên |
Loài chim quyên trắng |
7 |
Kim Quyên |
Chim quyên vàng |
8 |
Lệ Quyên |
Chim quyên đẹp |
9 |
Vân Phương |
Đám mây đẹp |
10 |
An Nhiên |
Mong con luôn thư thái, không muộn phiền, lo âu |
11 |
Phượng Nhi |
Chim phượng nhỏ |
12 |
Gia Nhi |
Cô con gái bé nhỏ, đáng yêu của gia đình |
13 |
Ý Nhi |
Cô gái nhỏ bé, đáng yêu |
14 |
Mỹ Nhân |
Mong con lớn lên xinh đẹp như cái tên của mình |
15 |
Thanh Nhàn |
Mong con có cuộc sống an nhàn và bình yên |
16 |
An Nhàn |
Mong con có cuộ sống nhàn hạ |
17 |
Ánh Nguyệt |
Ánh sáng của mặt trăng |
18 |
Bảo Ngọc |
Con là bảo bối của gia đình, bố mẹ yêu thương và trân trọng con |
19 |
Khánh Ngọc |
Con là viên ngọc đẹp |
20 |
Minh Ngọc |
Viên ngọc sáng |
21 |
Phương Nghi |
Bé gái có dáng điệu đẹp |
22 |
Thiên Nga |
Chim thiên nga |
23 |
Tố Nga |
Người con gái với dung mạo đẹp |
24 |
Tiểu My |
Cô gái bé nhỏ, đáng yêu |
25 |
Thụy Miên |
Giấc ngủ dài và sâu. |
26 |
Hải Miên |
Giấc ngủ của biển |
27 |
Ánh Mai |
Con là hoa mai mang đến sức sống, hy vọng, sự tốt lành cho mọi người |
28 |
Thanh Mai |
Con như đóa mai tỏa hương thơm cho mùa xuân |
29 |
Ngọc Mai |
Mong con gái có cuộc sống sung sướng |
30 |
Ban Mai |
Bình minh |
31 |
Hương Ly |
Hương thơm quyến rũ |
32 |
Ái Linh |
Tình yêu nhiệm màu |
33 |
Gia Linh |
Sự linh thiêng của gia đình |
34 |
Thảo Linh |
Sự linh thiêng của cây cỏ |
35 |
Trúc Linh |
Cây trúc linh thiêng |
36 |
Hoàng Lan |
Dung nhan xinh đẹp, phẩm chất thanh tao |
37 |
Hoàng Lan |
Một loài hoa lan vàng có hương thơm nồng nàn |
38 |
Tuyết Lan |
Hoa Lan trên tuyết |
39 |
Bích Lam |
Viên ngọc màu lam |
40 |
Quỳnh Lam |
Loại ngọc màu xanh sẫm |
41 |
Thiên Lam |
Màu lam của trời |
42 |
Thiên Kim |
Mong con gái có cuộc sống sung túc |
43 |
Ngọc Khuê |
Thuộc dòng quyền quý |
44 |
Thục Khuê |
Tên một loại ngọc |
45 |
Diệu Huyền |
Con mang vẻ đẹp của sự bí ẩn, diệu kỳ |
46 |
Quỳnh Hương |
Con là đóa hoa quỳnh tỏa hương ngào ngạt |
47 |
Đinh Hương |
Một loài hoa thơm ngát hương |
48 |
Liên Hương |
Có là đóa sen thơm ngát |
49 |
Thiên Hương |
Vẻ đẹp, sự quyến rũ của con như làn hương trời. |
50 |
Thu Hằng |
Ánh trăng mùa thu sáng và đẹp nhất |
51 |
Mai Hạ |
Hoa mai nở vào mùa hạ |
52 |
An Hạ |
Con là mặt trời bình yên mùa hạ |
53 |
Nhật Hạ |
Con là ánh mặt trời chói chang của mùa hè |
54 |
Ánh Dương |
Con gái như tia nắng ầm áp, đem lại sức sống cho mọi người |
55 |
Hướng Dương |
con như loài hoa giàu sức sống, luôn hướng về ánh mặt trời |
56 |
Hạnh Dung |
Cô gái xinh đẹp, đức hạnh |
57 |
Kiều Dung |
Vẻ đẹp yêu kiều của người con gái |
58 |
Ngọc Diệp |
Con như chiếc lá ngọc ngà, kiêu sa |
59 |
Thu Cúc |
Con là bông hoa cúc mùa thu đẹp nhất |
60 |
Thảo Chi |
Cành cỏ thơm, tỏa hương cho đời |
61 |
Thanh Chi |
Con gái tràn đầy sức sống như mầm cây xanh |
62 |
Quế chi |
Có hương sắc, mong con có cuộc sống sang trọng |
63 |
Trúc Chi |
Cô gái mảnh mai, duyên dáng như cành trúc |
64 |
Thùy Chi |
Con gái luôn dịu dàng, mềm mại |
65 |
Diệp Chi |
Mong con luôn mạnh mẽ, sức sống như mầm cây xanh tươi tốt |
66 |
Bảo Châu |
Con gái là bảo bối của bố mẹ |
67 |
Minh Châu |
Con như viên ngọc sáng |
68 |
Hạ Băng |
Tuyết giữa ngày hè |
69 |
Diệu Anh |
Cô gái khôn khéo, được mọi người yêu mến |
70 |
Quỳnh Anh |
Sự thông minh, duyên dáng của con gái |
71 |
Trâm Anh |
Sự quyền quý và cao sang |
72 |
Tú Anh |
Cô gái xinh đẹp và trí tuệ |
73 |
Hoài An |
Cuộc sống của con sẽ mãi bình an |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bìa viết của thuthuattinhoc.vn về tên cho bé trai bé gái họ Nguyễn. Hãy theo dõi thêm nhiều bài viết của thuthuattinhoc.vn để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé.
Viết bình luận