Tên tiếng Trung hay cho bé trai và bé gái
Những yếu tố đặt tên cho con của người Trung Quốc thường dựa vào ý nghĩa của từ đó, đọc lên thấy thuận tai, không khó để viết hoặc gắn với sự kiện lịch sử nào đó. Trong bài viết hôm nay tôi sẽ chia sẻ tới các bạn danh sách Tên tiếng Trung hay cho bé trai và bé gái cho các bạn cùng tham khảo nhé.
Gợi ý tên Trung quốc hay cho bé gái
雪娴 /xuě xián/ (Tuyết Nhàn): thanh tao, nhã nhặn, hiền thục.
雅静 /yǎ jìng/ (Nhã Tịnh): thanh nhã, điềm đạm nho nhã.
佳琦 /jiā qí/ (Giai Kỳ): mang ý nghĩa mong ước em bé thanh bạch giống như viên ngọc đẹp.
思睿 /sī ruì/ (Tư Duệ): người con gái thông minh.
清菡 /qīng hàn/ (Thanh Hạm): thanh tao giống như đóa sen.
雪丽 /xuě lì/ (Tuyết Lệ): đẹp đẽ như tuyết.
依娜 /yī nà/ (Y Na): cô gái có phong thái xinh đẹp.
梦梵 /mèng fàn/ (Mộng Phạn) 梵: thanh tịnh.
瑾梅 /jǐn méi/: Cẩn Mai; 瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai.
晟楠 /shèng nán/: Thịnh Nam; 晟:ánh sáng rực rỡ, 楠: kiên cố, vững chắc.
若雨 /ruò yǔ/ (Nhược Vũ): giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
静香 /jìng xiāng/ (Tịnh Hương): điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
晟涵 /shèng hán/: Thịnh Hàm; 晟:ánh sáng rực rỡ, 涵: bao dung.
秀影 /xiù yǐng/ (Tú Ảnh): thanh tú, xinh đẹp.
海琼 /hǎi qióng/: Hải Quỳnh; 琼: một loại ngọc đẹp.
歆婷 /xīn tíng/: Hâm Đình; 歆:vui vẻ, 婷: tươi đẹp, xinh đẹp.
雨婷 /yǔ tíng/ (Vũ Đình): dịu dàng, thông minh, xinh đẹp.
茹雪 /rú xuě/ (Như Tuyết): xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
玉珍 /yù zhēn/ (Ngọc Trân): trân quý như ngọc.
静琪 /jìng qí/ (Tịnh Kỳ): an tĩnh, ngon ngoãn.
露洁 /lù jié/ (Lộ Khiết): trong trắng tinh khiết, đơn thuần giống như giọt sương.
美莲 /měi lián/ (Mỹ Liên): xinh đẹp giống như hoa sen.
诗茵 /shī yīn/ (Thi Nhân): nho nhã, lãng mạn.
书怡 /shū yí/ (Thư Di): dịu dàng nho nhã, được lòng người.
婉玗 /wǎn yú / (Uyển Dư): xinh đẹp, ôn thuận.
珂玥 /kē yuè / (Kha Nguyệt): 珂: ngọc thạch, 玥: ngọc trai thần.
雨嘉 /yǔ jiā/ (Vũ Gia): ưu tú, thuần khiết.
月婵 /yuè chán/ (Nguyệt Thiền): xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng.
嫦曦 /cháng xī/ (Thường Hi): dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi.
美琳 /měi lín/ (Mỹ Lâm): xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
怡佳 /yí jiā/ (Di Giai): xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại.
珺瑶 /jùn yáo/: Quân Dao; 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.
婉婷 /wǎn tíng/ (Uyển Đình): hòa thuận, ôn hòa, tốt đẹp.
婧琪 /jìng qí/ (Tịnh Kỳ): người con gái tài hoa.
婳祎 /huà yī/ (Họa Y): thùy mị, xinh đẹp.
妍洋 /yán yáng/ (Nghiên Dương): biển xinh đẹp.
思睿 /sī ruì/ (Tư Duệ): người con gái thông minh.
晨芙 /chén fú/ (Thần Phù): hoa sen lúc bình minh.
婧诗 /jìng shī/ (Tịnh Thi): người con gái có tài.
清雅:/qīng yǎ/ (Thanh Nhã): thanh tao, nhã nhặn.
熙雯:/xī wén/ (Hi Văn): đám mây xinh đẹp.
诗涵:/shī hán/ (Thi Hàm): có tài văn chương, có nội hàm.
宁馨:/níng xīn/ (Ninh Hinh): yên lặng, ấm áp.
诗婧:/shī jìng/ (Thi Tịnh): xinh đẹp như thi họa.
欣妍:/xīn yán/ (Hân Nghiên): xinh đẹp, vui vẻ.
Bạn cũng có thể tham khảo một số tên Hán Việt dành cho bé gái sau đây:
Tên Bé Gái |
Ý Nghĩa |
Thanh An – Bình An – Diệp An – Hoài An – Ngọc An – Mỹ An – Khánh An – Hà An – Thùy An – Thúy An – Như An- Kim An – Thu An – Thiên An. |
Bình an và yên ổn |
Diệp Anh – Quế Anh – Thùy Anh – Mỹ Anh – Bảo Anh – Quỳnh Anh – Lan Anh – Ngọc Anh – Huyền Anh – Vân Anh – Phương Anh – Tú Anh – Diệu Anh – Minh Anh. |
Thông minh, sáng sủa |
Ngọc Bích – Lệ Bích – Lam Bích – Hồng Bích – Hoài Bích |
Màu xanh quý tuyệt đẹp |
Bảo Châu – Minh Châu – Diệu Châu – Ngọc Châu –S Diễm Châu – Quỳnh Châu – Thủy Châu – Trân Châu. |
Quý như châu ngọc |
Diệp Chi – Mai Chi – Quế Chi – Phương Chi – Thảo Chi – Cẩm Chi – Diệu Chi – Thùy Chi |
Tươi tắn, tràn đầy sức sống như lá cây |
Bích Diệp – Quỳnh Diệp – Khánh Diệp – Ngọc Diệp – Mộc Diệp – Thảo Diệp. |
Diện mạo xinh đẹp |
Hạnh Dung – Kiều Dung – Phương Dung – Thanh Dung – Ngọc Dung – Hoàng Dung – Mỹ Dung. |
Viên thuốc quý, màu đỏ |
Linh Đan – Tâm Đan – Ngọc Đan – Mỹ Đan – Hoài Đan – Khánh Đan – Nhã Đan – Phương Đan. |
|
Phương Giang – Khánh Giang – Lệ Giang – Hương Giang – Quỳnh Giang – Thúy Giang – Lam Giang – Hà Giang – Trà Giang. |
Dòng sông |
Bảo Hà – Thu Hà – Ngọc Hà – Khánh Hà – Thủy Hà – Bích Hà – Vân Hà – Ngân Hà – Thanh Hà – Cẩm Hà. |
Dòng sông |
Gia Hân – Bảo Hân – Ngọc Hân – Thục Hân – Khả Hân – Tường Hân – Mỹ Hân. |
Niềm vui, tính cách dịu hiền |
Hồng Hạnh, Ngân Hạnh, Thúy Hạnh, Bích Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh. |
Đức hạnh, hạnh phúc |
Ngọc Hoa – Kim Hoa – Phương Hoa – Quỳnh Hoa – Như Hoa – Mỹ Hoa – Diệu Hoa – Mai Hoa. |
Rạng rỡ, xinh đẹp như hoa |
Ngân Khánh – Bảo Khánh – Vân Khánh – Mỹ Khánh – Kim Khánh – Ngọc Khánh. |
Tiếng chuông, niềm vu |
Mai Hương – Quế Hương – Khánh Hương – Ngọc Hương- Thảo Hương – Quỳnh Hương – Lan Hương – Minh Hương – Thiên Hương. |
Hương thơm của hoa |
Phong Lan – Tuyết Lan – Bảo Lan – Chi Lan – Bích Lan – Diệp Lan – Ngọc Lan – Mai Lan – Quỳnh Lan – Ý Lan – Xuân Lan – Hoàng Lan – Phương Lan – Trúc Lan – Thanh Lan – Nhật Lan. |
Loài hoa quý và đẹp |
Thúy Loan – Thanh Loan – Bích Loan – Tuyết Loan – Kim Loan – Quỳnh Loan – Ngọc Loan – Hồng Loan – Tố Loan – Phương Loan. |
Một loài chim quý |
Trúc Linh – Mỹ Linh – Thùy Linh – Diệu Linh – Phương Linh _ Gia Linh – Khánh Linh – Quế Linh – Bảo Linh – Khả Linh _ Hạnh Linh – Mai Linh – Nhật Linh – Cẩm Linh – Hà Linh. |
Cái chuông nhỏ, linh lợi, hoạt bát |
Trúc Linh – Mỹ Linh – Thùy Linh – Diệu Linh – Phương Linh _ Gia Linh – Khánh Linh – Quế Linh – Bảo Linh – Khả Linh _ Hạnh Linh – Mai Linh – Nhật Linh – Cẩm Linh – Hà Linh. |
Cái chuông nhỏ, linh lợi, hoạt bát |
Thanh Mai – Trúc Mai – Diễm Mai – Phương Mai – Xuân Mai – Quỳnh Mai – Tuyết Mai – Chi Mai – Nhật Mai – Hoàng Mai – Ban Mai – Ngọc Mai – Hồng Mai – Khánh Mai – Diệp Mai – Thu Mai. |
Loài hoa tinh tế, thanh cao, nở vào mùa xuân |
Thùy Vân – Mỹ Vân – Thanh Vân – Ngọc Vân – Thụy Vân – Thúy Vân – Diệu Vân – Hải Vân – Trúc Vân – Tuyết Vân – Khánh Vân – Thảo Vân – Bích Vân – Cẩm Vân – Bảo Vân – Diệp Vân. |
Đám mây trời |
Hạnh My – Hà My – Thảo My – Diễm My – Khánh My – Ngọc My – Trà My – Giáng My. |
Chim hót hay, đáng yêu |
Thu Minh – Ngọc Minh – Nguyệt Minh – Tuệ Minh – Khả Minh – Thảo Minh – Thùy Minh – Thúy Minh. |
Sáng sủa, tươi tắn |
Thanh Ngân – Khánh Ngân – Bích Ngân – Diễm Ngân – Khả Ngân – Trúc Ngân – Quỳnh Ngân – Hạnh Ngân. |
Thanh âm vui vẻ, vang vọng |
Bảo Ngọc – Thanh Ngọc – Bích Ngọc – Khánh Ngọc – Minh Nhọc – Như Ngọc – Lan Ngọc – Vân Ngọc. |
Bảo vật quý hiếm |
Thục Nhi – Hân Nhi – Đông Nhi – Ngọc Nhi – Quỳnh Nhi – Diễm Nhi – Vân Nhi – Thảo Nhi. |
Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa |
Gợi ý đặt tên Trung quốc cho bé trai
高朗: /gāo lǎng/: Cao Lãng: khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
皓轩: /hào xuān/: Hạo Hiên: quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
嘉懿: /jiā yì/: Gia Ý: hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
俊朗: /jùn lǎng/: Tuấn Lãng: sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
雄强 /xióng qiáng/: Hùng Cường: khỏe mạnh, mạnh mẽ.
修杰 /xiū jié/: Tu Kiệt: chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
懿轩 /yì xuān/: Ý Hiên; 懿: tốt đẹp, 轩: khí vũ hiên ngang.
英杰 /yīng jié/: Anh Kiệt: anh tuấn, kiệt xuất .
越彬 /yuè bīn/: Việt Bân; 彬: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
豪健 /háo jiàn/: Hào Kiện: mạnh mẽ, khí phách.
熙华 /xī huá/: Hi Hoa: vẻ ngoài sáng sủa.
淳雅 /chún yǎ/: Thuần Nhã: thanh nhã, mộc mạc.
德海 /dé hǎi/: Đức Hải: công đức lớn lao như biển cả.
德厚 /dé hòu/: Đức Hậu: nhân hậu.
德辉 /dé huī/: Đức Huy: ánh sáng rực rỡ của nhân đức.
鹤轩 /hè xuān/: Hạc Hiên: nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
立诚 /lì chéng/: Lập Thành: thành thực, trung thực, chân thành.
明诚 /míng chéng/: Minh Thành: người sáng suốt, chân thành.
明远 /míng yuǎn/: Minh Viễn: người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
朗诣 /lǎng yì/: Lãng Nghệ: người thông suốt, độ lượng.
明哲 /míng zhé/: Minh Triết: sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí.
伟诚 /wěi chéng/: Vĩ Thành: vãi đại, chân thành.
博文 /bó wén/: Bác Văn: học rộng tài cao.
高俊 / gāo jùn/: Cao Tuấn: người cao siêu, phi phàm.
建功 /jiàn gōng/: Kiến Công: kiến công lập nghiệp.
俊豪 / jùn háo/: Tuấn Hào: người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
俊哲 /jùn zhé/: Tuấn Triết: người có tài trí bất phàm.
越泽 /yuè zé/: Việt Trạch; 泽: nguồn nước rộng rãi.
泽洋 /zé yang/: Trạch Dương: biển mênh mông.
凯泽 /kǎi zé/: Khải Trạch: hòa thuận, vui vẻ.
楷瑞 /kǎi ruì/: Giai Thụy; 楷: tấm gương, 瑞: may mắn, cát tường.
康裕 /kāng yù/: Khang Dụ: khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).
清怡 / qīng yí/: Thanh Di: thanh bình , hòa nhã.
绍辉 /shào huī/: Thiệu Huy; 绍: nối tiếp, kế thừa; 辉huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
伟祺 /wěi qí/: Vĩ Kỳ; 伟: vĩ đại, 祺: may mắn, cát tường.
新荣 /xīn róng/: Tân Vinh: sự phồn thịnh mới trỗi dậy.
鑫鹏 /xīn péng/: Hâm Bằng; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.
怡和 /yí hé/: Di Hòa: vui vẻ, hòa nhã.
Bạn cũng có thể tham khảo một số tên Hán Việt dành cho bé trai sau đây:
Tên Bé Trai |
Ý nghĩa |
Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Xuân An, Trọng An, Hải An, Thanh An, Hòa An, Thành An, Ngọc An, Thế An, Minh An, Đức An, Phú An, Hoàng An, Tường An |
Bình an, yên ổn |
Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh |
Thông minh sáng sủa |
Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách |
Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn |
Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo |
Vật quý báu hiếm có |
Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công |
|
Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường |
Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực |
Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức |
Nhân nghĩa, hiền đức |
Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương |
Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời |
Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt |
Thành đạt vẻ vang |
Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy |
Thông minh, sáng láng |
An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia |
Hưng vượng, hướng về gia đình trong bộ sưu tập tên tiếng trung quốc hay và ý nghĩa |
Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải, Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải |
Biển cả |
Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Duy Hiếu, Khắc Hiếu, Quốc Hiếu, Nghĩa Hiếu, Trọng Hiếu, Ngọc Hiếu, Minh Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu |
Lương thiện, chí hiếu với cha mẹ |
Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng |
Màu vàng, dòng dõi |
Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy, Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy |
Ánh sáng, sự tốt đẹp |
Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùn |
Sức mạnh vô song |
Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải |
Sự cát tường, niềm vui |
Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang |
Phú quý, hưng vượng |
Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh |
Âm vang như tiếng chuông |
Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa |
Thông minh sáng láng, linh hoạt |
Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi |
Khôi ngô tuấn tú |
Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên |
Kiên cường, ý chí mạnh mẽ |
Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm, Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm |
Vững mạnh như cây rừng |
Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn |
Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi |
Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh |
Làm nên công danh, hiển vinh |
Thế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy |
Có sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương giả |
Trên đây là những tên Trung Quốc cho nam và nữ hay, ý nghĩa nhất. Hi vọng các bạn sẽ tìm được tên Trung Quốc để đặt tên, biệt danh cho mình hay cho bạn bè, con cái. Chúc các bạn vui vẻ!
Viết bình luận